Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mơn trớn
mớn
mu
mù
mù chữ
mù khơi
mù lòa
mù màu
mù mịt
mù quáng
mù tịt
mù u
mủ
mũ
mũ bê-rê
mũ bình thiên
mũ ca-lô
mũ cánh chuồn
mũ cát
mũ cát-két
mũ chào mào
mũ lưỡi trai
mũ mấn
mũ nghe
mũ ni
mũ nồi
mũ phớt
mũ sắt
mũ tai bèo
Mú Dí Pạ
mơn trớn
đgt 1. Vuốt ve: Ta cầm, ta mơn trớn viên đá (NgXSanh). 2. Chiều chuộng để lấy lòng: Thực dân mơn trớn bọn tay sai.