Bàn phím:
Từ điển:
 

mở hàng

  • 1. ph. Nói mua bán lần đầu tiên trong một ngày: Bán mở hàng; Mua mở hàng. 2. đg. Cho tiền mừng tuổi trẻ em ngày tết (cũ): Mở hàng cho cháu năm hào.