Bàn phím:
Từ điển:
 

bình

  • 1 dt. Đồ dùng bằng sứ, bằng sành, bằng thuỷ tinh hay bằng kim loại để đựng chất lỏng: Dẫu sao bình đã vỡ rồi (K).
  • 2 dt. Bình phong nói tắt: Vâng lời ra trước bình the vặn đàn (K).
  • 3 tt. Trung bình, dưới dạng ưu, trên hạng thứ: Thi đỗ hạng bình.
  • 4 tt. Thái bình nói tắt: Thời bình.
  • 5 đgt. Nói một tập thể bàn bạc, cân nhắc để xét giá trị và lựa chọn: Đưa ra bình, để bầu chiến sĩ thi đua.
  • 6 đgt. Đọc một bài văn trước một số đông để mọi người thưởng thức: Buổi bình văn trong nhà trường nho giáo (HNĐ)