Bàn phím:
Từ điển:
 

moi

  • d. Loài tôm biển nhỏ, thường dùng làm mắm.
  • đg. 1. Bới, khoét để kéo ra: Moi ruột cá. 2. Dùng mẹo làm cho người ta phải nói ra những điều không muốn nói: Moi chuyện.