Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
môi
moi
môi giới
moi móc
môi trường
mòi
mồi
mỏi
mỏi mắt
mỏi mệt
mỏi nhừ
mỏi rời
mỗi
mỗi một
mối
mối giường
mối hàng
mối lái
mối manh
mối tơ thừa
mọi
mội
Mọi
Mọi Bi
Mọi Luỹ
mọi rợ
Mol
mom
môm
mồm
môi
Cg. Muôi. d. Thứ thìa lớn dùng để đơm canh.
d. Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng: Môi hở răng lạnh (tng).
d. Người bện bằng rơm để phụ đồng.
d. Người làm mối: Bà môi.