Bàn phím:
Từ điển:
 

môi

  • Cg. Muôi. d. Thứ thìa lớn dùng để đơm canh.
  • d. Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng: Môi hở răng lạnh (tng).
  • d. Người bện bằng rơm để phụ đồng.
  • d. Người làm mối: Bà môi.