Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mộ
mộ binh
mộ chí
mộ danh
mộ địa
mộ phần
mộ táng
moay-ơ
mốc
móc
móc câu
móc đơn
móc hàm
mốc hoa cau
móc kép
móc máy
mốc meo
móc ngoặc
mốc thếch
móc túi
mốc xì
mộc
mọc
mộc bản
mộc dục
mộc già
mộc hương
mộc lan
mộc mạc
mộc nhĩ
mộ
d. Nh. Mồ: Mộ Nguyễn Thiện Thuật ở Nam Ninh.
đg. Mến phục, muốn tìm đến gặp: Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi (K).
đg. Gọi và lấy nhiều người một lúc để làm việc gì (cũ): Mộ lính; Mộ phu.