Bàn phím:
Từ điển:
 

mộ

  • d. Nh. Mồ: Mộ Nguyễn Thiện Thuật ở Nam Ninh.
  • đg. Mến phục, muốn tìm đến gặp: Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi (K).
  • đg. Gọi và lấy nhiều người một lúc để làm việc gì (cũ): Mộ lính; Mộ phu.