Bàn phím:
Từ điển:
 

mỗ

  • đ. 1. Từ dùng để tự xưng nói trống: Như mỗ đây. 2. Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên: Ông mỗ sinh ngày mỗ ở xã mỗ.