Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mồ hôi
mồ hóng
mồ ma
mồ mả
mò mẫm
mò trắng
mỏ
mổ
mỏ ác
mổ cò
Mỏ đỏ
mỏ hàn
mỏ khoét
mỏ neo
mỏ vịt
mổ xẻ
mõ
mỗ
mõ tòa
mó
mó máy
mộ
mộ binh
mộ chí
mộ danh
mộ địa
mộ phần
mộ táng
moay-ơ
mốc
mồ hôi
d. 1 Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Vã mồ hôi. Sợ toát mồ hôi. 2 Mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm. Đổ mồ hôi trên đồng ruộng.