Bàn phím:
Từ điển:
 

mỉa mai

  • I đg. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).
  • II t. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.