Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mệt
mệt lả
mệt lử
mệt mỏi
mệt nhoài
mệt nhọc
mếu
mếu máo
mếu xệch
Mg
mi
mi-ca
mi-crô
mi-li-mét
mì
mì chính
mí
mị
mị dân
mỉa
mỉa mai
mía
mía chi
mía de
mía đỏ
mía lau
Mịch La Giang
Miên
miên man
miền
mệt
tt 1. Có cảm giác khó chịu trong cơ thể vì sức lực bị tiêu hao quá mức: Đi bộ xa nên rất mệt. 2. Không được khoẻ: Cụ tôi còn mệt. 3. Còn phải cố gắng hơn nữa; Còn mất nhiều thời gian nữa: Còn mệt mới hoàn thành việc ấy.