Bàn phím:
Từ điển:
 

mắt

  • 1 d. 1 Cơ quan để nhìn của người hay động vật; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người. Nhìn tận mắt. Nháy mắt*. Trông đẹp mắt. Vui mắt*. 2 Chỗ lồi lõm giống hình con mắt, mang chồi, ở thân một số cây. Mắt tre. Mắt khoai tây. 3 Bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số quả phức, ứng với một quả đơn. Mắt dứa. Mắt na. 4 Lỗ hở đều đặn ở các đồ đan. Mắt võng. Mắt lưới. Rổ đan thưa mắt. 5 Mắt xích (nói tắt). Đột bỏ một mắt của dây xích.
  • 2 (ph.). x. mắc2.