Bàn phím:
Từ điển:
 

mẳn

  • t. 1. Nói hạt tấm nhỏ: Tấm mẳn để nấu bánh đúc. 2. Hẹp hòi nhỏ nhen: Người tính mẳn có gì cũng để bụng.
  • d. Món canh cá nấu mặn.