Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
máy
mấy ai
máy ảnh
máy bay
máy chém
mấy chốc
máy chữ
máy công cụ
máy đẻ
máy đệm
mấy đời
máy giặt
máy hát
mấy hơi
máy hơi nước
máy in
máy kéo
mấy khi
máy miệng
máy móc
mấy mươi
mấy nả
máy nổ
mấy nỗi
máy phay
máy sinh hàn
máy thiêng
máy thu thanh
mấy thuở
máy thường
máy
dt Hệ thống dùng để chuyền hoặc biến đổi năng lượng nhằm thực hiện một số công việc thay sức người: Máy khâu; Máy điện; Máy chữ.
tt 1. Làm bằng : Nước máy; Gạo máy. 2. Chạy bằng máy: Xe máy.