Bàn phím:
Từ điển:
 

máy

  • dt Hệ thống dùng để chuyền hoặc biến đổi năng lượng nhằm thực hiện một số công việc thay sức người: Máy khâu; Máy điện; Máy chữ.
  • tt 1. Làm bằng : Nước máy; Gạo máy. 2. Chạy bằng máy: Xe máy.