Bàn phím:
Từ điển:
 

mày

  • 1 dt. Lông mày, nói tắt: mắt phượng mày ngài mặt ủ mày chau.
  • 2 dt. 1. Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt: làm cho sạch mày ngô mỏng mày hay hạt. 2. Vẩy ốc.
  • 3 dt. Từ xưng gọi với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi thường: cần gì mày đến gặp tao mày là thằng khốn nạn.
  • 1 Một tên gọi khác của dân tộc Chứt.
  • 2 Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt.