Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mát tay
mất tăm
mất tích
mát tính
mát-tít
mất trí
mất trộm
mát trời
mất vía
mạt
mật
mật bài
mật báo
mật chỉ
mạt cưa
mật dụ
mật độ
mạt đời
mạt hạng
mật kế
mạt kiếp
mật lệnh
mạt lộ
mật mã
mạt nghệ
mật ong
mạt sát
mật sắc
mật thám
mạt thế
mát tay
t. 1. Chữa bệnh giỏi: Thầy lang mát tay. 2. Thấy êm dịu đi khi để tay vào: Thứ lụa này mát tay lắm.