Bàn phím:
Từ điển:
 

màng

  • d. 1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng: Sữa pha chưa uống đã có màng. 2. Dử che lòng đen, khi đau mắt: Mắt kéo màng. 3. Lớp mỏng: Màng sương.
  • đg. Tưởng đến, ao ước: Không màng danh lợi.