Bàn phím:
Từ điển:
 

mang máng

  • I. tt. Lơ mơ, không chắc chắn trong nhận thức: hiểu mang máng nhớ mang máng. II. đgt. Hiểu biết hay nhớ một cách lơ mơ, không thật rõ ràng: chỉ mang máng là gặp nó ở đâu rồi.