Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
màn bạc
màn cửa
màn gió
màn gọng
màn màn
màn quần
mần răng
màn song khai
mần thinh
mần tuồng
màn xế
mẩn
mãn
mẫn cán
mãn cuộc
mãn đời
mãn hạn
mãn kỳ
mãn nguyện
mẫn nhuệ
mãn tang
mẫn tiệp
mẫn tiệp
mãn tính
mẫn tuệ
mãn ý
Mán
mấn
Mán Quần cộc
mận
màn bạc
d. (kết hợp hạn chế). Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh. Ngôi sao màn bạc (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm).