Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mân
man di
man-gan
man mác
man mát
mân mê
mân mó
man nhân
Mân phong
man phương
man rợ
man-tô
man trá
mần
màn
màn ảnh
màn bạc
màn cửa
màn gió
màn gọng
màn màn
màn quần
mần răng
màn song khai
mần thinh
mần tuồng
màn xế
mẩn
mãn
mẫn cán
mân
đg. 1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. 2. Kéo dài việc ra (thtục): Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong.