|
kiềng
- Tripod(for a cooking pot)
- Đặt nồi lên kiềng nấu cơm: To put a pot on its tripod and cook some rice
- vững như kiềng ba chân: Very steady, very steadfast
- Bracelet, necklace
- Đôi kiềng bạc: Two silver bracelets
- Đánh chiếc kiềng bằng vàng: To have a gold necklace made
- Avoid (out of contempt)
|