Bàn phím:
Từ điển:
 

mạ

  • d. Cây lúa non để cấy: Nhổ mạ đi cấy.
  • (đph) d. Nh. Mẹ: Con so nhà mạ, con rạ nhà chồng (tng).
  • đg. Tráng một lớp mỏng kim loại không gỉ ở bên ngoài: Mạ kền; Mạ bạc; Mạ vàng.