Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mạ
mạ điện
mác
mác-ma
mác-xít
mạc
Mạc Cửu
Mạc Đỉnh Chi
Mạc Đĩnh Chi
Mạc Gia
mách
mách bảo
mách lẻo
mách mao
mách nước
mách qué
mạch
mạch dừng
mạch điện
mạch lạc
mạch lươn
mạch máu
mạch môn
mạch nha
mạch rẽ
mạch tuệ
Mạch tương
mạch văn
mạchTương
mai
mạ
d. Cây lúa non để cấy: Nhổ mạ đi cấy.
(đph) d. Nh. Mẹ: Con so nhà mạ, con rạ nhà chồng (tng).
đg. Tráng một lớp mỏng kim loại không gỉ ở bên ngoài: Mạ kền; Mạ bạc; Mạ vàng.