Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
mã hóa
Mã Lai-Đa Đảo
Mã Liềng
mã lửa
mã lực
Mã Lượng
mã não
mã phu
mã tà
mã tấu
mã thầy
mã thượng
mã tiên thảo
mã tiền
mã vĩ
má
má đào
má hồng
má phấn
Mạ
mạ
mạ điện
mác
mác-ma
mác-xít
mạc
Mạc Cửu
Mạc Đỉnh Chi
Mạc Đĩnh Chi
Mạc Gia
mã hóa
mã hoá đgt (H. mã: lối chữ riêng; hoá: làm thành) Dùng một kí hiệu đặc biệt thay một hệ thống tín hiệu thường: Dùng máy tính điện tử để mã hoá.