Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ly tâm
ly tán
Lý
lý
Lý Anh
Lý Bạch
Lý Bôn
Lý Chế
Lý Công Uẩn
lý dịch
lý do
lý giải
Lý Hạ
Lý Lăng
lý lịch
lý luận
lý ngư
Lý Nhi
Lý ông Trọng
Lý Quân
lý số
lý sự
lý sự cùn
lý tài
lý thú
lý thuyết
Lý Thường Kiệt
Lý Tĩnh
lý tính
lý trí
ly tâm
(lý) t. 1. X. Lực ly tâm. 2. (sinh). Tính chất của luồng thần kinh đi từ trung khu ra các đầu mút : Thần kinh ly tâm.