Bàn phím:
Từ điển:
 

lường

  • 1. d. Đồ dùng để đong: Một lường dầu. II. đg.1. Đong bằng cái lường: Lường xem có bao nhiêu gạo. 2. Ước tính xem lớn nhỏ, cao thấp, nhiều ít... như thế nào: Thử lường xem ô-tô có chỗ cho bảy người không; Biết đâu đáy biển đầy vơi mà lường (cd).