Bàn phím:
Từ điển:
 

lương tri

  • d. 1. Khả năng phê phán đúng và biết nhận định tinh vi, không thiên lệch, trước những vấn đề không giải quyết được bằng lý luận khoa học, kiến thức chuyên môn. 2. Nh. Lương tâm.