Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lườn
lượn
lượn lờ
lương
lương bổng
Lương Công
lương dân
lương duyên
Lương đài
lương đống
lương đống
Lương Giang
lương khô
lương lậu
lương năng
Lương Ngọc
lương nhân
lương tâm
lương thiện
lương thực
lương tri
lương tướng
Lương Văn Can
Lương Vũ Đế
lương y
lường
lường
lường gạt
lưỡng chiết
lưỡng cực
lườn
d. 1. Phần thịt nạc ở hai bên ngực và bụng chim, gà hay cá. 2. Sườn: Lườn hổ. 3. Phần ngầm dưới nước của thuyền.