Bàn phím:
Từ điển:
 

bị

  • 1 d. Đồ đựng đan bằng cói hay lác, có quai xách. Bị gạo.
  • 2 I đg. Từ biểu thị chủ thể chịu sự tác động của việc không hay, hoặc là đối tượng của động tác, hành vi không lợi đối với mình. Bị tai nạn. Bị mất cắp. Nhà bị dột. Bị người ta chê cười.
  • II d. (kết hợp hạn chế). Bên (nói tắt). Nguyên nói nguyên phải, bị nói bị hay (tng.). Xui nguyên giục bị*.