Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lửng lơ
lững chững
lững lờ
lững thững
lựng
lược
lược bí
lược dày
lược dịch
lược đồ
lược khảo
lược mau
lược thao
lược thao
lược thuật
lược thưa
lười
lười biếng
lưỡi
lưỡi câu
lưỡi gà
Lưỡi Hái
lưỡi lê
lưỡi liềm
lưỡi trai
lưới
lưới đạn
lưới trời
lươm bươm
lươm tươm
lửng lơ
tt. 1. Nửa vời, không rõ hẳn như thế nào: Câu chuyện bỏ lửng lơ trả lời lửng lơ. 2. Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp: mây lửng lơ bay.