Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lụt
lụt lội
lũy
lũy thừa
lũy tiến
lụy
luyến
luyến ái
luyến ái quan
luyến tiếc
luyện
luyện binh
luyện đan
luyện kim
luyện tập
luyện tinh
luyện từ
lư
lư diệp
lư hương
Lư, Lạc
Lư san
Lư san mạch phú
lừ
lừ đừ
lừ khừ
lừ lừ
lừ thừ
lử
lử thử lử thừ
lụt
d. Nước dâng lên tràn ngập một vùng : Mưa nhiều thành lụt.
t. 1. Thụt xuống : Đèn lụt bấc. 2. Kém trước : Học hành lười biếng nên bị lụt.
t. X. Nhụt : Dao lụt.