Bàn phím:
Từ điển:
 

lụt

  • d. Nước dâng lên tràn ngập một vùng : Mưa nhiều thành lụt.
  • t. 1. Thụt xuống : Đèn lụt bấc. 2. Kém trước : Học hành lười biếng nên bị lụt.
  • t. X. Nhụt : Dao lụt.