Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
luật
luật Đường
luật gia
luật hình
luật hộ
luật học
luật khoa
luật lệ
luật pháp
luật sư
luật thơ
lúc
lúc lắc
lúc nhúc
lục
lục bát
Lục bộ
lục bộ
Lục Châu
lục đạo
lục địa
Lục độ
lục đục
lục hồng
Lục kinh
lục lạc
Lục Lâm
lục lâm
lục lạo
lục lăng
luật
d. 1. Điều nêu lên cho mọi người theo để làm đúng những qui ước đã được công nhận : Xe phải chạy đúng luật giao thông ; Luật bóng bàn ; Luật thơ. 2. X. Pháp luật. 3. Dụng cụ xưa để cân nhắc âm thanh.