Bàn phím:
Từ điển:
 

lơ chơ

  • Lẻ loi: Lơ chơ vài cái quán. Lơ chơ lỏng chỏng. Lơ chơ và ngổn ngang bừa bãi: Mấy quả chuối lơ chơ lỏng chỏng trên chõng hàng.