Bàn phím:
Từ điển:
 

lót

  • I. đgt. 1. Đặt thêm một lớp vào phía trong hay xuống dưới vật gì đó: lót tã cho trẻ áo lót rế lót nồi. 2. Lát: đường lót gạch. 3. Đệm vào vài tiếng, vài âm khác: tiếng lót tên lót. 4. ém sẵn quân: lót quân. II. dt. 1. Lần vải phía trong của một số loại áo ấm: vải lót áo khoác. 2. Tã: may lót tã lót.