Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lồng lộng
lòng máng
lòng mo
lòng mốt lòng hai
lồng ngực
lồng oản
lòng quê
lồng sấy
lòng son
lòng sông
lòng tên
lòng tham
lòng thành
lòng thòng
lồng tiếng
lòng tin
lòng vàng
lỏng
lỏng chỏng
lổng chổng
lỏng khỏng
lỏng vỏng
lõng
lõng bõng
lõng võnc
lóng
lóng ca lóng cóng
lóng cóng
lóng lánh
lóng ngóng
lồng lộng
tt. 1. (Gió thổi) rất mạnh và thông thoáng: Gió thổi lồng lộng. 2. (Khoảng không gian) thoáng đãng, không bị vướng tầm nhìn: Nàng rằng lồng lộng trời cao, Hại nhân nhân hại sự nào tại ta (Truyện Kiều).