Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lọn
lộn ẩu
lộn bậy
lộn chồng
lộn giống
lộn kiếp
lộn lạo
lộn mề
lộn mề gà
lộn mửa
lọn nghĩa
lộn nhào
lộn nhộn
lộn phèo
lộn ruột
lộn sòng
lộn tiết
lộn tùng phèo
lộn xộn
lông
long
long án
long bào
lông bông
lông buồn
long côn
long cổn
long cung
lông đất
long đình
lọn
1 dt. Nắm, mớ (thường có dạng sợi): lọn tóc lọn chỉ quấn thành lọn Thân em như lọn nhang trầm, Không cha không mẹ muôn phần cậy anh (cd).
2 tt., đphg Trọn, trọn vẹn: Câu không lọn nghĩa làm lọn công việc lọn đời không làm điều ác.