Bàn phím:
Từ điển:
 

lõi

  • d. Phần gỗ già ở giữa thân cây, sẫm màu hơn phần dác, không dùng vào việc chuyển nhựa nữa, nhưng cứng hơn và lâu mọt hơn phần dác: Xẻ lõi cây ra đóng bàn ghế tốt.
  • t. Sành lắm, thạo lắm: Ăn chơi lõi.