Bàn phím:
Từ điển:
 

lộc

  • 1 dt. Chồi non: đâm chồi nẩy lộc đi hái lộc.
  • 2 dt. 1. Lương bổng của quan lại: lương cao lộc hậu bổng lộc lợi lộc phúc lộc thất lộc lộc tước. 2. Của có giá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê tín: lộc trời lộc bất tận hưởng.