Bàn phím:
Từ điển:
 

loạn

  • I d. Sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội. Âm mưu nổi loạn. Dẹp loạn. Chạy loạn.
  • II t. Ở tình trạng lộn xộn, không theo một trật tự hoặc nền nếp bình thường nào cả. Tim đập nhịp. Súng bắn loạn lên tứ phía.