Bàn phím:
Từ điển:
 

lộ

  • 1 dt. Con đường lớn: con lộ đá Xe chạy trên lộ như mắc cửi.
  • 2 đgt. Phô bày ra, để cho người ngoài biết được: lộ bí mật lộ diện lộ hầu.