Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lô nhô
lo phiền
lo quanh
lo sốt vó
lo sợ
lo tính
lo toan
lo xa
lô xô
lò
lồ
lò cao
lò cò
lò cừ
lò dò
lò đúc
lò hoá công
lồ lộ
lò lửa mũi lông
lò mò
lò mổ
lò rào
lò rèn
lò sát sinh
lò sưởi
lò tạo hóa
lò xo
lổ
lỗ
lõ
lô nhô
t. l. Gồ ghề, có nhiều chỗ lồi lên thụt xuống, không bằng phẳng: Đường đi lô nhô những đá và ổ gà. 2. Cao thấp không đều: Dãy núi lô nhô; Quần chúng lô nhô đầy cả quảng trường.