Bàn phím:
Từ điển:
 

lô nhô

  • t. l. Gồ ghề, có nhiều chỗ lồi lên thụt xuống, không bằng phẳng: Đường đi lô nhô những đá và ổ gà. 2. Cao thấp không đều: Dãy núi lô nhô; Quần chúng lô nhô đầy cả quảng trường.