Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lính thủy đánh bộ
lính tráng
lịnh
líp
lít
lít nhít
liu
liu điu
líu
líu la líu lô
líu lô
líu lo
líu nhíu
líu tíu
lịu
lô
lo
lo âu
lo buồn
lô cốt
lô-cốt
lô-ga-rít
lô-gích
lô-gích hình thức
lô-gích học
lô-gích học biện chứng
lo lắng
lo liệu
Lô Lô
Lô Lô Đen
lính thủy đánh bộ
Cg. Hải quân lục chiến. Binh chủng của thủy quân có nhiệm vụ đổ bộ ở một nơi để chiếm một đầu cầu, mở đường cho lục quân tiến vào đất liền.