Bàn phím:
Từ điển:
 

bẹ

  • 1 d. Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v., thường ôm lấy thân cây. Bẹ ngô. Bẹ cau.
  • 2 d. (ph.). Ngô.