Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
linh hồn
linh kiện
linh lợi
linh mục
linh nghiệm
Linh Phụng gặp Ngô Đồng
Linh quân
linh sàng
linh sàng
Linh Sơn
linh thiêng
linh tinh
linh tính
linh ứng
linh vị
linh vị
linh xa
lình
lỉnh
lĩnh
lĩnh canh
lĩnh giáo
lĩnh hội
lĩnh lược
lĩnh mệnh
lĩnh trưng
lĩnh vực
lĩnh ý
lính
lính chào mào
linh hồn
d. 1 (trtr.). Hồn người chết. Nghiêng mình trước linh hồn người đã khuất. 2 Người (hoặc cái) giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống cho một hoạt động tập thể. Chủ tịch Hồ Chí Minh là linh hồn của cách mạng Việt Nam.