Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lim dim
lìm lịm
lịm
linh
linh cảm
linh cữu
linh cữu
linh dược
Linh Đài
linh đan
linh đinh
linh đình
linh động
linh đời
linh hoạt
linh hồn
linh kiện
linh lợi
linh mục
linh nghiệm
Linh Phụng gặp Ngô Đồng
Linh quân
linh sàng
linh sàng
Linh Sơn
linh thiêng
linh tinh
linh tính
linh ứng
linh vị
lim dim
đgt. (Mắt) chưa nhắm hẳn, còn hé mở: Mắt lim dim buồn ngủ ông đang lim dim ngủ (Ma Văn Kháng) Chí Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam Cao) Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất Tố).