Bàn phím:
Từ điển:
 
boot /bu:t/

danh từ

  • to boot thêm vào đó, nữa

danh từ

  • giày ống
  • ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa)
  • (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống)

Idioms

  1. to beat somebody out his boots
    • đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy
  2. to die in ones's boots
    • (xem) die
  3. to get the boot
    • (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít
  4. to give somebody the boot
    • (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai
  5. to have one's heart in one's boots
    • (xem) heart
  6. to lick someone's boots
    • liếm gót ai, bợ đỡ ai
  7. like old boots
    • (từ lóng) rán hết sức, ; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt
  8. over shoes over boots
    • (tục ngữ) đã trót thì phải trét
  9. the boot is on the other leg
    • sự thật lại là ngược lại
    • trách nhiệm thuộc về phía bên kia

ngoại động từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi giày ống cho
  • đá (ai)
  • (sử học) tra tấn (bằng giày tra tấn)

Idioms

  1. to boot out
    • đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng))
boot
  • (Tech) nạp chương trình mồi, khởi động hệ thống