Bàn phím:
Từ điển:
 
boom /bu:m/

danh từ

  • (hàng hải) sào căng buồm
  • hàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần (máy trục)
  • xà dọc (cánh máy bay)

danh từ

  • tiếng nổ đùng đùng (súng); tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang
  • tiếng kêu vo vo

nội động từ

  • nổ đùng đùng (súng); nói oang oang
  • kêu vo vo, kêu vo ve (sâu bọ)

danh từ

  • sự tăng vọt (giá cả)
  • sự phất trong (buôn bán...); sự nổi tiếng thình lình (nhờ quảng cáo rùm beng)

Idioms

  1. boom city (town)
    • thành phố phát triển nhanh

ngoại động từ

  • quảng cáo rùm beng (cho một mặt hàng gì mới...)

nội động từ

  • tăng vọt (giá cả)
  • phất (công việc buôn bán...); thình lình trở nên nổi tiếng (nhờ quảng cáo rùm beng)
boom
  • (Tech) cần/giá treo (ống nói)
Boom
  • (Econ) Sự bùng nổ tăng trưởng
boom
  • (thống kê) sự buôn bán phát đạt