Bàn phím:
Từ điển:
 

lí lắc

  • 1 tt., đphg Nghịch ngợm, lí láu: Thằng bé lí lắc.
  • 2 tt. Lí láu: Thử coi hùng hổ lí lắc vậy chớ bị AK chĩa lên là nó "buồn" thôi (Anh Đức).