Bàn phím:
Từ điển:
 

lét

  • 1. đg. Liếc nhìn: Lét chừng sinh đã dần dà đến ngay (Hoa tiên). 2. d. Cái liếc mắt: Sóng thu một lét, hạt châu đôi hàng (Nhđm).