Bàn phím:
Từ điển:
 
bonnet /'bɔnit/

danh từ

  • mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em
  • nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi
  • (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai)

Idioms

  1. to fill soneone's bonnet
    • chiếm chỗ của ai

ngoại động từ

  • đội mũ (cho ai)
  • chụp mũ xuống tận mắt (ai)
  • (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)