Bàn phím:
Từ điển:
 

lèo

  • d. Nước dùng có gia vị để chan vào bún hoặc mì khi ăn.
  • d. Mạch liền: Làm một lèo là xong.
  • d. Dải thưởng: Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (Nhđm).
  • d. Diềm bằng gỗ chạm để trang trí trước cửa tủ hay phía trước sập.
  • d. 1. Dây buộc ở cánh buồm để lái buồm theo hướng gió: Giữ lèo. 2. Dây buộc ngang cái diều để cho cân cánh.