Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ảm đạm
ẩm thấp
ẩm thực
ám
ấm
ám ảnh
ấm áp
ám chỉ
ấm cúng
ám hại
ám hiệu
ấm lạnh
ám muội
ấm no
ám sát
ám tả
ám thị
an
ân
ân ái
An ấp
An Bá
an bài
An Bài
An Biên
an biên
An Bình
An Bình A
An Bình B
An Bình Tây
ảm đạm
t. 1 Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. Nền trời ảm đạm. Chiều mùa đông ảm đạm. 2 Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. Nét mặt ảm đạm.